Wednesday, 21/06/2023, 07:31 GMT+7
Với sự phát triển của nền y học hiện nay, chúng ta có thể phòng ngừa được các yếu tố nguy cơ của đột quỵ, phát hiện sớm và điều trị kịp thời.
Với sự phát triển của nền y học hiện nay, chúng ta có thể phòng ngừa được các yếu tố nguy cơ của đột quỵ, phát hiện sớm và điều trị kịp thời. Hiện tại, Bệnh viện Tâm Trí Đồng Tháp đã trang bị hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.5 Tesla thế hệ mới, là thiết bị quan trọng cho việc tầm soát và chẩn đoán đột quỵ rất hiệu quả, giúp người dân thực hiện gói “Tầm soát đột quỵ” tại tỉnh, mà không phải đi TP.HCM.
Đột quỵ là bệnh của não bộ (hư hỏng một phần não) do mạch máu não tắc hoặc vỡ. Đột quỵ được phân thành 2 loại chính:
Thông tin chi tiết về gói khám vui lòng liên hệ số điện thoại: 02773.875.993 hoặc truy cập Website: www.bvtamtridongthap.com.vn
STT |
DANH MỤC |
Ý NGHĨA |
GIÁ (VNĐ) |
<50 TUỔI |
>=50 TUỔI |
1 |
Dịch vụ Khám, tư vấn Bác sĩ |
|
85.000 |
x |
x |
2 |
Chụp MRI não, mạch máu não có tiêm thuốc tương phản |
Tầm soát hẹp, phình, dị dạng mạch máu não |
3.672.000 |
x |
x |
|
CHỨC NĂNG TIM - HÔ HẤP |
|
|
|
|
3 |
Siêu âm Doppler tim |
Tầm soát các bệnh lý hở, hẹp van tim, suy tim… (biểu hiện mệt khó thở, nặng ngực khi gắng sức) |
313.000 |
x |
x |
4 |
Siêu âm Doppler màu động mạch cảnh/Đốt sống |
Tầm soát các bệnh lý hẹp, phình động mạch cảnh, đốt sống ngoài sọ (hệ mạch máu chính nuôi não) |
313.000 |
x |
x |
5 |
BNP (B - Type Natriuretic Peptide), Troponin I |
Chất chỉ điểm suy tim, Nhồi máu cơ tim |
879.000 |
x |
|
6 |
Đo điện tim |
Tầm soát rối loạn nhịp tim, thiếu máu cục bộ cơ tim |
82.000 |
x |
x |
7 |
Chụp X-quang ngực thẳng |
Tầm soát u phổi, viêm phổi, các bệnh lý phổi khác và bóng tim |
138.000 |
x |
x |
|
CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP |
|
|
|
|
8 |
Siêu âm màu tuyến giáp |
Khảo sát hình dạng tuyến giáp (bướu cổ) tầm soát các bệnh ung thư tuyến giáp, cường giáp, bướu giáp nhân… |
144.000 |
x |
x |
9 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) |
Hormon tuyến giáp, tầm soát bệnh lý tuyến giáp như suy giáp, cường giáp (biểu hiện nóng, run tay, bướu cổ to, lồi mắt…) |
160.000 |
x |
x |
10 |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |
160.000 |
x |
x |
|
11 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) |
159.000 |
x |
x |
|
|
CHỨC NĂNG GAN - THẬN |
|
|
|
|
12 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Men gan (phát hiện bệnh lý về gan) |
48.000 |
x |
x |
13 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Men gan (phát hiện bệnh lý về gan) |
48.000 |
x |
x |
14 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
Phản ánh tình trạng tắc mật hoặc viêm gan do rượu |
53.000 |
x |
x |
15 |
Định lượng Creatinin (máu) |
Phản ánh chức năng thận |
54.000 |
x |
x |
16 |
Định lượng Urê máu [Máu] |
Phản ánh chức năng thận |
54.000 |
x |
x |
17 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
Định lượng các khoáng chất của cơ thể (chất muối, kali, Clo…) |
283.000 |
x |
x |
18 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
Tầm soát bệnh Gout |
46.000 |
x |
x |
19 |
Siêu âm màu bụng tổng quát |
Khảo sát cấu trúc đại thể của gan, túi mật, thận, một phần tụy, bàng quang, tử cung, phần phụ (nữ), tiền liệt tuyến (nam) (nếu nhịn tiểu) |
168.000 |
x |
x |
20 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
Phát hiện các bệnh lý về máu (ung thư máu, thiếu máu, bệnh giảm tiểu cầu), các bệnh lý nhiễm trùng trong cơ thể |
107.000 |
x |
x |
|
MỠ MÁU |
|
|
|
|
21 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
Mỡ máu không có lợi |
52.000 |
x |
x |
22 |
Định lượng HDL-C |
Mỡ máu bảo vệ cơ thể |
53.000 |
x |
x |
23 |
Định lượng LDL - C |
Mỡ máu không có lợi |
49.000 |
x |
x |
24 |
Định lượng Triglycerid |
Mỡ máu không có lợi |
49.000 |
x |
x |
|
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
|
|
|
|
25 |
Định lượng Glucose [Máu] |
Tầm soát đái tháo đường qua chỉ số đường tại lúc khám |
46.000 |
x |
x |
26 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
Tầm soát đái tháo đường độ chính xác cao |
190.000 |
x |
x |
27 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
Tầm soát nhiễm trùng tiểu, một số bệnh lý thận (viêm cầu thận, hội chứng thận hư…), gợi ý bệnh lý đái tháo đường. |
75.000 |
x |
x |
|
TỔNG CỘNG |
|
6.601.000 |
7.480.000 |